XieHanzi Logo

所长

suǒ*zhǎng
-trưởng phòng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cửa)

8 nét

Bộ: (dài)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • "所" có bộ "戶" (cửa) biểu thị một nơi chốn hay vị trí cụ thể.
  • "长" có bộ "长" (dài) gợi ý đến sự kéo dài hay dẫn đầu.

Kết hợp lại, "所长" chỉ người đứng đầu hoặc giám đốc của một nơi nào đó.

Từ ghép thông dụng

所长

/suǒ zhǎng/ - giám đốc

场所

/chǎng suǒ/ - địa điểm

住所

/zhù suǒ/ - nơi cư trú