XieHanzi Logo

所作所为

suǒ*zuò suǒ*wéi
-những gì đã làm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cửa)

8 nét

Bộ: (người)

7 nét

Bộ: (cửa)

8 nét

Bộ: (chấm)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • "所" có bộ "戶" (cửa) đại diện cho một nơi hoặc một điểm cụ thể.
  • "作" có bộ "亻" (người) thể hiện hành động hoặc công việc.
  • "为" là một hành động hoặc việc làm, thường liên quan đến việc thực hiện.

"所作所为" có nghĩa là những việc làm hoặc hành động của một người.

Từ ghép thông dụng

所作所为

/suǒ zuò suǒ wéi/ - hành động, việc làm

住所

/zhùsuǒ/ - nơi ở

工作

/gōngzuò/ - công việc

因为

/yīnwèi/ - bởi vì