XieHanzi Logo

房子

fáng*zi
-nhà, căn hộ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cửa)

8 nét

Bộ: (con)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 房 (phòng) gồm bộ 户 (cửa) và 方 (phương), thể hiện ý nghĩa một không gian có cửa và có phương hướng, liên quan đến nhà cửa.
  • Chữ 子 (tử) là hình ảnh một đứa trẻ, thường dùng để chỉ con cái hoặc một phần của một cái gì đó.

房子 (phòng tử) dùng để chỉ nhà cửa, nơi sinh sống, với 房 là phòng và 子 là con, ý chỉ một phần của ngôi nhà.

Từ ghép thông dụng

房间

/fángjiān/ - phòng

房屋

/fángwū/ - nhà ở

租房

/zūfáng/ - thuê nhà