懒惰
lǎn*duò
-lười biếngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
懒
Bộ: 心 (trái tim)
16 nét
惰
Bộ: 心 (trái tim)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 懒: Bộ '心' (trái tim) kết hợp với các thành phần khác ngụ ý sự lười biếng xuất phát từ tâm trí và cảm giác.
- 惰: Bộ '心' (trái tim) kết hợp với bộ '左' (bên trái) và '月' (trăng), gợi ý sự lười biếng có thể xuất phát từ sự do dự hoặc sự ảnh hưởng từ môi trường.
→ Cả hai chữ đều liên quan đến cảm giác hoặc trạng thái lười biếng bắt nguồn từ tâm trí.
Từ ghép thông dụng
懒惰
/lǎnduò/ - lười biếng
懒洋洋
/lǎnyángyáng/ - lừ đừ, uể oải
懒散
/lǎnsǎn/ - lười nhác, không chăm chỉ