XieHanzi Logo

慷慨

kāng*kǎi
-nhiệt tình

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tâm)

15 nét

Bộ: (tâm)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '慷' có bộ '忄' chỉ tâm, kết hợp với các thành phần khác để chỉ ý nghĩa cảm xúc mạnh mẽ.
  • Chữ '慨' cũng có bộ '忄', thể hiện sự liên quan đến cảm xúc, kết hợp với phần còn lại để chỉ sự hào phóng hoặc mạnh mẽ trong cảm xúc.

Cả hai chữ đều liên quan đến cảm xúc, với ý nghĩa chung là rộng lượng, hào phóng.

Từ ghép thông dụng

慷慨

/kāngkǎi/ - hào phóng

慷慨激昂

/kāngkǎi jī'áng/ - hào phóng và phấn khích

慷慨解囊

/kāngkǎi jiěnáng/ - rộng lượng giúp đỡ tài chính