XieHanzi Logo

慰问

wèi*wèn
-thăm hỏi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trái tim)

15 nét

Bộ: (miệng)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 慰 gồm bộ 心 (trái tim) và các thành phần khác biểu thị sự nhẹ nhàng, an ủi.
  • 问 gồm bộ 口 (miệng) và 馆 (bộ thành phần khác), biểu thị hành động hỏi thăm.

慰问 có nghĩa là an ủi và hỏi thăm, thể hiện sự quan tâm và chia sẻ.

Từ ghép thông dụng

慰问

/wèiwèn/ - an ủi, hỏi thăm

慰安

/wèiān/ - an ủi, làm dịu

问候

/wènhòu/ - hỏi thăm sức khỏe