XieHanzi Logo

感激

gǎn*jī
-cảm kích

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tâm)

13 nét

Bộ: (nước)

16 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 感 (cảm) bao gồm bộ tâm (心) chỉ ý nghĩa liên quan đến cảm xúc, cảm giác.
  • 激 (kích) có bộ thủy (水) biểu thị ý nghĩa về sự kích động, xáo trộn như nước.

Cảm kích (感激) thể hiện sự biết ơn, cảm động sâu sắc.

Từ ghép thông dụng

感谢

/gǎnxiè/ - cảm ơn

感动

/gǎndòng/ - cảm động

感受

/gǎnshòu/ - cảm nhận