XieHanzi Logo

感性

gǎn*xìng
-cảm tính

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trái tim)

13 nét

Bộ: (trái tim)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 感: Bao gồm bộ '心' chỉ trái tim, cảm giác và các bộ phận khác như '咸' có nghĩa là mặn, thể hiện sự cảm nhận.
  • 性: Bao gồm bộ '忄' và phần '生', liên quan đến tính chất và bản chất.

感性 có nghĩa là khả năng cảm nhận và cảm xúc.

Từ ghép thông dụng

感性

/gǎn xìng/ - cảm tính

感觉

/gǎn jué/ - cảm giác

感动

/gǎn dòng/ - cảm động