XieHanzi Logo

意愿

yì*yuàn
-nguyện vọng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trái tim, tâm trí)

13 nét

Bộ: (đầu, trang)

14 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 意 là sự kết hợp của '音' (âm thanh) và '心' (tâm trí), thể hiện ý nghĩa về tâm trí và suy nghĩ.
  • 愿 bao gồm '原' (nguyên) và '頁' (đầu, trang), thể hiện ý nghĩa về ước nguyện và mong muốn từ sâu thẳm trong tâm hồn.

意愿 thể hiện ý nghĩa về mong muốn hay ước nguyện từ sâu thẳm trong tâm hồn và tâm trí.

Từ ghép thông dụng

意愿

/yìyuàn/ - mong muốn, ước nguyện

愿望

/yuànwàng/ - ước vọng, mong muốn

心愿

/xīnyuàn/ - tâm nguyện