愈合
yù*hé
-lành lạiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
愈
Bộ: 心 (tim)
13 nét
合
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 愈: Bộ '心' biểu thị cảm xúc, liên quan đến ý nghĩa lành lại, phục hồi từ bên trong.
- 合: Bộ '口' gợi ý sự kết hợp, hòa hợp, mang ý nghĩa cùng nhau hoàn thành.
→ Kết hợp lại, '愈合' mang nghĩa là chữa lành, phục hồi.
Từ ghép thông dụng
愈合
/yù hé/ - chữa lành
愈发
/yù fā/ - càng ngày càng
合适
/hé shì/ - phù hợp