愁眉苦脸
chóu*méi kǔ*liǎn
-mặt mày ủ rũThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
愁
Bộ: 心 (tâm)
13 nét
眉
Bộ: 目 (mắt)
9 nét
苦
Bộ: 艹 (thảo)
8 nét
脸
Bộ: 月 (nguyệt)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 愁: Tâm trí lo lắng, thể hiện qua bộ tâm và các nét khác chỉ sự lo âu.
- 眉: Một phần của khuôn mặt, nằm trên mắt.
- 苦: Thảo dược đắng, thể hiện qua bộ thảo và các nét khác chỉ mùi vị.
- 脸: Liên quan đến bộ phận trên cơ thể, qua bộ nguyệt chỉ phần thịt, da.
→ Tổng thể '愁眉苦脸' diễn tả khuôn mặt u sầu, lo lắng và khổ sở.
Từ ghép thông dụng
愁苦
/chóu kǔ/ - buồn khổ
眉毛
/méi máo/ - lông mày
苦难
/kǔ nàn/ - khổ nạn
脸色
/liǎn sè/ - sắc mặt