XieHanzi Logo

guàn
-thói quen

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trái tim, tâm)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '惯' gồm bộ '心' (tâm) và chữ biến thể '贯'.
  • Bộ '心' chỉ ý nghĩa liên quan đến cảm giác hoặc cảm xúc.
  • Chữ '贯' có nghĩa là xuyên suốt, liên tục.

Tổng thể, chữ '惯' mang nghĩa thói quen, thường xuyên.

Từ ghép thông dụng

习惯

/xí guàn/ - thói quen

惯性

/guàn xìng/ - quán tính

惯例

/guàn lì/ - thông lệ