悼念
dào*niàn
-tưởng niệmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
悼
Bộ: 忄 (tâm)
11 nét
念
Bộ: 心 (tâm)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '悼' có bộ '忄' chỉ tâm trạng, cảm xúc, kết hợp với âm thanh của chữ '卓' để tạo thành ý nghĩa tưởng nhớ hoặc đau buồn.
- Chữ '念' gồm có bộ '心' chỉ tâm trí và phần trên là '今' có nghĩa là hiện tại, thể hiện ý tưởng nhớ nhung hay giữ trong lòng.
→ Cụm từ '悼念' mang ý nghĩa tưởng nhớ, thể hiện sự đau buồn và nhớ nhung đối với người đã khuất.
Từ ghép thông dụng
悼念仪式
/dàoniàn yíshì/ - lễ tưởng niệm
深切悼念
/shēnqiè dàoniàn/ - thương tiếc sâu sắc
悼念活动
/dàoniàn huódòng/ - hoạt động tưởng nhớ