XieHanzi Logo

悲痛

bēi*tòng
-đau buồn, sầu khổ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trái tim)

12 nét

Bộ: (bệnh tật)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • '悲' có bộ '心' (trái tim) thể hiện cảm giác đau buồn xuất phát từ trái tim.
  • '痛' có bộ '疒' (bệnh tật) thể hiện sự đau đớn về mặt thể chất hoặc tinh thần.

悲痛 diễn tả cảm giác đau buồn sâu sắc, thường do mất mát hoặc tổn thương.

Từ ghép thông dụng

悲哀

/bēi'āi/ - buồn rầu

痛苦

/tòngkǔ/ - đau khổ

悲剧

/bēijù/ - bi kịch