XieHanzi Logo

悲伤

bēi*shāng
-buồn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tim)

12 nét

Bộ: (người)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 悲 có bộ '心' (tim) chỉ về cảm xúc và bộ '非' chỉ về sự phủ định hay không đúng, tạo nên cảm giác 'buồn'.
  • 伤 có bộ '亻' (người) và '羊' (con dê), ám chỉ đến trạng thái 'bị thương' hay 'tổn thương' của con người.

悲伤 có nghĩa là buồn bã, đau khổ.

Từ ghép thông dụng

伤心

/shāngxīn/ - đau lòng

悲剧

/bēijù/ - bi kịch

悲观

/bēiguān/ - bi quan