XieHanzi Logo

悬崖峭壁

xuán*yá qiào*bì
-vách đá dốc đứng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tâm)

19 nét

Bộ: (núi)

11 nét

Bộ: (núi)

10 nét

Bộ: (đất)

16 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 悬: có bộ tâm (心) ám chỉ việc liên quan đến tâm trí hay trạng thái tinh thần, kết hợp với các bộ phận khác tạo thành nghĩa 'treo'.
  • 崖: có bộ núi (山) và các phần khác, tạo thành nghĩa 'vách đá'.
  • 峭: có bộ núi (山) và phần khác, tạo thành nghĩa 'dốc đứng'.
  • 壁: có bộ đất (土) ám chỉ liên quan đến địa chất, kết hợp với các bộ phận khác để tạo thành nghĩa 'bức tường'.

悬崖峭壁 diễn tả một vách đá dốc đứng, hiểm trở.

Từ ghép thông dụng

悬挂

/xuán guà/ - treo

崖边

/yá biān/ - mép vách đá

峭壁

/qiào bì/ - vách dựng đứng