患病
huàn*bìng
-bị bệnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
患
Bộ: 心 (tâm)
11 nét
病
Bộ: 疒 (bệnh)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '患' gồm bộ '心' (tâm) phía dưới và phần trên là sự kết hợp của các nét tượng trưng cho một người đang chịu đựng một vấn đề nào đó. Điều này ám chỉ sự lo lắng hay mối bận tâm trong tâm trí.
- Chữ '病' có bộ '疒' (bệnh) chỉ ý nghĩa liên quan đến bệnh tật hoặc đau ốm, cộng với phần còn lại chỉ sự phát triển hoặc tiến triển của bệnh.
→ Cả hai chữ kết hợp với nhau tạo thành từ '患病', có nghĩa là mắc bệnh hoặc bị bệnh.
Từ ghép thông dụng
病人
/bìngrén/ - bệnh nhân
生病
/shēngbìng/ - bị bệnh
病情
/bìngqíng/ - tình trạng bệnh