患有
huàn*yǒu
-bị mắc phảiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
患
Bộ: 心 (trái tim)
11 nét
有
Bộ: 月 (thịt)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 患 bao gồm bộ 心 (trái tim) và chữ 串 (xâu chuỗi) ở trên, thể hiện sự lo lắng hay bệnh tật trong tâm trí.
- Chữ 有 gồm chữ 月 (thịt, nhưng ở đây dùng để chỉ bộ phận cơ thể) và bàn tay, thể hiện sự sở hữu hoặc có.
→ 患有 có nghĩa là mắc phải hoặc có bệnh tật trong người.
Từ ghép thông dụng
患病
/huàn bìng/ - bị bệnh
患者
/huàn zhě/ - bệnh nhân
忧患
/yōu huàn/ - lo lắng và đau khổ