XieHanzi Logo

huàn
-bị

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tim)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '患' gồm bộ '心' nghĩa là 'tim' và phần phía trên là sự kết hợp của các nét biểu thị cho sự lo lắng và bệnh tật.
  • Bộ '心' nằm dưới thể hiện sự liên quan đến tâm lý, cảm xúc.
  • Phần trên giống như người bị trói buộc, thể hiện sự lo lắng, bất an.

Chữ '患' có nghĩa là lo lắng, bệnh tật.

Từ ghép thông dụng

患病

/huàn bìng/ - bị bệnh

患者

/huàn zhě/ - bệnh nhân

忧患

/yōu huàn/ - lo lắng, bất an