恶意
è*yì
-ác ýThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
恶
Bộ: 心 (tim, tâm trí)
10 nét
意
Bộ: 心 (tim, tâm trí)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '恶' gồm bộ '心' thể hiện ý nghĩa liên quan đến cảm xúc hoặc tư duy, và phần còn lại chỉ âm đọc.
- Chữ '意' cũng có bộ '心', kết hợp với các phần khác để thể hiện ý nghĩa về ý định hoặc ý tưởng.
→ Cụm từ '恶意' chỉ ý định xấu, ác ý.
Từ ghép thông dụng
恶化
/è huà/ - xấu đi, tồi tệ hơn
恶心
/ě xīn/ - buồn nôn, ghê tởm
意图
/yì tú/ - ý đồ, mục đích