XieHanzi Logo

恩惠

ēn*huì
-ân huệ

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tâm)

10 nét

Bộ: (tâm)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '恩' gồm có bộ '心' (tâm) kết hợp với phần trên là '因', thể hiện ý nghĩa về lòng biết ơn phát xuất từ trong tâm.
  • Chữ '惠' gồm có bộ '心' (tâm) và phần trên là '叀', chỉ sự ân huệ, lòng nhân từ từ tâm lòng.

Bộ '心' trong cả hai chữ nhấn mạnh đến những cảm xúc, lòng tốt và sự biết ơn từ trong tâm hồn.

Từ ghép thông dụng

恩情

/ēnqíng/ - tình cảm ân nghĩa

恩人

/ēnrén/ - ân nhân

恩惠

/ēnhuì/ - ân huệ