总合
zǒng*hé
-tổng hợpThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
总
Bộ: 心 (tim)
9 nét
合
Bộ: 口 (miệng)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 总: có bộ tâm (心) nghĩa là tim, thường liên quan đến cảm giác hoặc tập trung.
- 合: có bộ khẩu (口) nghĩa là miệng, kết hợp các phần lại với nhau thành một thể thống nhất.
→ Tổng hợp (总合) có nghĩa là kết hợp các phần lại thành một thể thống nhất, tổng quát.
Từ ghép thông dụng
总是
/zǒng shì/ - luôn luôn
综合
/zōng hé/ - tổng hợp
合适
/hé shì/ - phù hợp