性
xìng
-tính cáchThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
性
Bộ: 忄 (trái tim, cảm xúc)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 性 gồm hai phần: bên trái là bộ 忄 (tâm đứng) biểu thị cảm xúc, tâm hồn; bên phải là chữ 生 (sinh) nghĩa là sinh ra, phát triển.
- Kết hợp giữa tâm hồn và sự sinh trưởng, chữ 性 mang ý nghĩa về bản chất, tính cách của một người hoặc sự vật.
→ Chữ 性 biểu thị bản chất hoặc tính cách của một con người hay sự vật.
Từ ghép thông dụng
性别
/xìngbié/ - giới tính
性质
/xìngzhì/ - tính chất
个性
/gèxìng/ - cá tính