XieHanzi Logo

急躁

jí*zào
-nóng nảy

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tâm)

9 nét

Bộ: (chân)

19 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 急: gồm bộ '心' (tâm) chỉ về tâm trí, cảm xúc và phần phía trên tượng trưng cho sự khẩn trương.
  • 躁: gồm bộ '足' (chân) chỉ về hành động, đi kèm với các bộ phận khác biểu thị sự bồn chồn, không yên.

急躁 thể hiện sự lo lắng, bồn chồn trong tâm trí và hành động.

Từ ghép thông dụng

焦急

/jiāojí/ - lo lắng, căng thẳng

急诊

/jízhěn/ - khám cấp cứu

暴躁

/bàozào/ - nóng nảy, cáu kỉnh