XieHanzi Logo

急性

jí*xìng
-cấp tính

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tâm)

9 nét

Bộ: (tâm)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ 急 bao gồm bộ tâm (心) bên dưới và phần trên tượng hình cho sự gấp gáp, nhanh chóng.
  • Chữ 性 bao gồm bộ tâm (心) và chữ 生 (sinh), thể hiện tính chất hoặc bản chất của một vật hay sự việc.

急性 có nghĩa là tính chất cấp tính hoặc khẩn cấp.

Từ ghép thông dụng

急性病

/jíxìngbìng/ - bệnh cấp tính

急性子

/jíxìngzi/ - người nóng tính

急性反应

/jíxìngfǎnyìng/ - phản ứng cấp tính