忽悠
hū*you
-lừa ai làm gìThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
忽
Bộ: 心 (tim)
8 nét
悠
Bộ: 心 (tim)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '忽' có bộ '心' (tim) kết hợp với các nét phía trên tượng trưng cho sự bất ngờ, đột ngột.
- Chữ '悠' cũng có bộ '心' (tim) nhưng mang ý nghĩa thư thái, chậm rãi, và kéo dài.
→ Sự kết hợp của hai chữ này tạo nên một ý nghĩa về sự bất ngờ hoặc lừa phỉnh theo cách không rõ ràng, thường là trong một trạng thái thư thái, không nghiêm trọng.
Từ ghép thông dụng
忽悠
/hū yōu/ - lừa phỉnh, dỗ dành
忽然
/hū rán/ - bất ngờ, đột ngột
悠闲
/yōu xián/ - thư giãn, nhàn nhã