念念不忘
niàn*niàn bù*wàng
-không bao giờ quênThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
念
Bộ: 心 (tâm)
8 nét
念
Bộ: 心 (tâm)
8 nét
不
Bộ: 一 (nhất)
4 nét
忘
Bộ: 心 (tâm)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '念' có bộ tâm (心) biểu thị tâm trí, và phần trên là '今' có nghĩa là hiện tại, tạo thành nghĩa là nhớ hay nghĩ ngợi.
- Chữ '不' có bộ một (一) biểu thị sự phủ định, kết hợp với nét '丿' để nhấn mạnh sự phủ định.
- Chữ '忘' có bộ tâm (心) biểu thị tâm trí, kết hợp với phần trên '亡' có nghĩa là mất, tạo thành nghĩa quên.
→ Cụm từ '念念不忘' mang nghĩa là luôn luôn nhớ về, không quên đi.
Từ ghép thông dụng
怀念
/huái niàn/ - nhớ nhung
念书
/niàn shū/ - học bài
不行
/bù xíng/ - không được
忘记
/wàng jì/ - quên