XieHanzi Logo

忧愁

yōu*chóu
-lo lắng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tâm)

7 nét

Bộ: (tâm)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '忧' có bộ '心' biểu thị tâm trí, cảm xúc con người và phần trên là chữ '尤' biểu thị sự đặc biệt, khác thường.
  • Chữ '愁' có bộ '心' kết hợp với chữ '秋', trong đó '秋' mang ý nghĩa mùa thu, mùa của sự u sầu, buồn bã.

Chữ '忧愁' kết hợp lại có nghĩa là nỗi buồn phiền, lo âu trong tâm trí.

Từ ghép thông dụng

忧虑

/yōulǜ/ - lo lắng

忧伤

/yōushāng/ - buồn bã

担忧

/dānyōu/ - lo ngại