志愿者
zhì*yuàn*zhě
-tình nguyện viênThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
志
Bộ: 心 (tim)
7 nét
愿
Bộ: 心 (tim)
15 nét
者
Bộ: 老 (già)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 志 có bộ tâm, liên quan đến cảm xúc, tâm trí và ý chí.
- 愿 có bộ tâm, thể hiện ý muốn, mong muốn từ trong lòng.
- 者 có bộ già, thường dùng chỉ người hoặc nghề nghiệp.
→ 志愿者 có nghĩa là người có ý chí và mong muốn đóng góp, thường là tình nguyện viên.
Từ ghép thông dụng
志愿活动
/zhìyuàn huódòng/ - hoạt động tình nguyện
志愿服务
/zhìyuàn fúwù/ - dịch vụ tình nguyện
志愿精神
/zhìyuàn jīngshén/ - tinh thần tình nguyện