心酸
xīn*suān
-cảm thấy buồn; đau khổThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
心
Bộ: 心 (tim)
4 nét
酸
Bộ: 酉 (bình rượu)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 心: Biểu thị trái tim, cảm xúc, tình cảm.
- 酸: Kết hợp giữa bộ酉 biểu thị bình rượu và các nét khác để tạo thành âm và nghĩa liên quan đến vị chua, cảm giác khó chịu.
→ 心酸: Cảm giác đau lòng, buồn rầu, chua xót.
Từ ghép thông dụng
心情
/xīnqíng/ - tâm trạng
酸奶
/suānnǎi/ - sữa chua
痛心
/tòngxīn/ - đau lòng