心思
xīn*si
-suy nghĩThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
心
Bộ: 心 (tim)
4 nét
思
Bộ: 心 (tim)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 心 có nghĩa là 'tim', tượng trưng cho cảm xúc và suy nghĩ.
- Chữ 思 gồm bộ 'tâm' (心) và bộ 'điền' (田), biểu thị sự suy tư, suy nghĩ trong tâm trí khi làm việc đồng áng.
→ 心思 biểu thị suy nghĩ và cảm xúc trong tâm.
Từ ghép thông dụng
心情
/xīnqíng/ - tâm trạng
中心
/zhōngxīn/ - trung tâm
思考
/sīkǎo/ - suy nghĩ, cân nhắc