XieHanzi Logo

心得

xīn*dé
-hiểu biết, nhận thức

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (tim, tâm)

4 nét

Bộ: (bước chân trái)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 心 (tâm) là bộ phận chỉ ý nghĩa liên quan đến tâm trí hoặc cảm xúc.
  • 得 (đắc) chứa bộ 彳 (bước chân trái), chỉ hành động hay đi lại, kết hợp với bộ 貝 (bối) liên quan đến tiền bạc hay giá trị, cho thấy việc đạt được điều gì đó.

心得 chỉ sự nhận thức, hiểu biết sâu sắc về một vấn đề nào đó.

Từ ghép thông dụng

心得体会

/xīndé tǐhuì/ - kinh nghiệm và hiểu biết

心得交流

/xīndé jiāoliú/ - trao đổi kinh nghiệm

学习心得

/xuéxí xīndé/ - kinh nghiệm học tập