XieHanzi Logo

得知

dé*zhī
-tìm ra

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bước đi)

11 nét

Bộ: (mũi tên)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 得: Gồm bộ 彳 (bước đi) kết hợp với chữ 旦 (mặt trời mọc), thể hiện ý nghĩa đạt được hoặc có được điều gì đó thông qua hành động.
  • 知: Gồm bộ 矢 (mũi tên) kết hợp với chữ 口 (miệng), biểu thị việc biết hoặc thông tin được truyền đạt qua lời nói.

得知: Nhận được thông tin, biết được điều gì đó.

Từ ghép thông dụng

得到

/dé dào/ - đạt được, nhận được

知識

/zhī shì/ - tri thức, kiến thức

得意

/dé yì/ - hài lòng, tự hào