得意扬扬
dé*yì yáng*yáng
-đắc ýThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
得
Bộ: 彳 (bước chân trái)
11 nét
意
Bộ: 心 (trái tim)
13 nét
扬
Bộ: 扌 (tay)
6 nét
扬
Bộ: 扌 (tay)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 得: Kết hợp giữa bộ 彳 (bước chân trái) và chữ 旦, thể hiện việc nhận được hay đạt được một cách vững vàng.
- 意: Có bộ 心 (trái tim) chỉ thứ sâu sắc từ bên trong, liên quan đến ý định, suy nghĩ.
- 扬: Bộ 扌 (tay) cùng chữ 昜 thể hiện hành động nâng lên, giương cao.
→ 得意扬扬: Tự hào, kiêu hãnh, thể hiện trạng thái vui mừng, thỏa mãn khi đạt được điều gì.
Từ ghép thông dụng
得意
/dé yì/ - đắc ý, tự mãn
满意
/mǎn yì/ - hài lòng
扬名
/yáng míng/ - nổi danh