XieHanzi Logo

得天独厚

dé*tiān dú*hòu
-sinh ra dưới ngôi sao may mắn; giàu tài nguyên thiên nhiên

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bước đi)

11 nét

Bộ: (lớn)

4 nét

Bộ: (chó)

9 nét

Bộ: (vách đá)

9 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 得 có nghĩa là nhận được, đạt được, với bộ 彳 chỉ sự di chuyển, hành động.
  • 天 chỉ bầu trời, thiên nhiên, với bộ 大 thể hiện sự to lớn.
  • 独 có nghĩa là đơn độc, với bộ 犬 chỉ loài động vật, tượng trưng cho sự độc lập.
  • 厚 có nghĩa là dày, với bộ 厂 chỉ nơi ẩn náu, bảo vệ.

得天独厚 có nghĩa là được ưu đãi tự nhiên, có những điều kiện thuận lợi đặc biệt.

Từ ghép thông dụng

得到

/dé dào/ - đạt được

天气

/tiān qì/ - thời tiết

独立

/dú lì/ - độc lập

厚度

/hòu dù/ - độ dày