XieHanzi Logo

征集

zhēng*jí
-thu thập

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bước chân trái)

8 nét

Bộ: (chim đuôi ngắn)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '征' có bộ '彳' (bước chân trái) kết hợp với các nét khác thể hiện ý nghĩa của việc đi lại, chinh phục.
  • Chữ '集' có bộ '隹' (chim đuôi ngắn) và các nét khác, gợi ý hình ảnh chim tụ tập lại với nhau, từ đó có nghĩa là tập hợp, thu thập.

Từ '征集' có nghĩa là tập hợp hoặc thu thập thông qua việc vận động hoặc kêu gọi.

Từ ghép thông dụng

征集

/zhēngjí/ - tập hợp, thu thập

征服

/zhēngfú/ - chinh phục

集会

/jíhuì/ - hội họp