XieHanzi Logo

往返

wǎng*fǎn
-khứ hồi

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bước đi)

8 nét

Bộ: (đi lại)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 往: Kết hợp giữa bộ 彳 (bước đi) và bộ 主 (chính), thể hiện ý nghĩa của việc đi về phía trước, hướng tới.
  • 返: Kết hợp giữa bộ 辶 (đi lại) và bộ 反 (trở lại), thể hiện ý nghĩa của việc quay trở lại, đi lại.

往返: Di chuyển đi lại, đến và quay lại.

Từ ghép thông dụng

往返

/wǎngfǎn/ - đi lại, khứ hồi

往事

/wǎngshì/ - chuyện cũ

返校

/fǎnxiào/ - trở về trường