形影不离
xíng*yǐng bù*lí
-không thể tách rờiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
形
Bộ: 彡 (lông, râu)
7 nét
影
Bộ: 彡 (lông, râu)
15 nét
不
Bộ: 一 (một)
4 nét
离
Bộ: 隹 (chim đuôi ngắn)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 形: gồm bộ 彡 (lông, râu) và bộ 开 (mở) tạo thành, mang ý nghĩa hình dạng hoặc hình thức.
- 影: bao gồm bộ 彡 (lông, râu) và bộ 景 (cảnh), mang ý nghĩa bóng dáng hoặc hình ảnh.
- 不: là một ký tự đơn giản với bộ 一 (một) thể hiện ý nghĩa phủ định.
- 离: kết hợp bộ 隹 (chim đuôi ngắn) với các thành phần khác để chỉ sự chia xa, tách rời.
→ Hình ảnh và bóng dáng không thể tách rời, thể hiện sự gắn bó khăng khít, không thể tách biệt.
Từ ghép thông dụng
形象
/xíng xiàng/ - hình tượng, hình ảnh
影子
/yǐng zi/ - bóng, bóng dáng
分离
/fēn lí/ - chia ly, tách rời