XieHanzi Logo

录音机

lù*yīn*jī
-máy ghi âm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (kim loại, vàng)

16 nét

Bộ: (âm thanh)

9 nét

Bộ: (gỗ)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘录’ có bộ ‘金’ biểu thị cái gì đó liên quan đến công nghệ hoặc thiết bị, kết hợp với ý nghĩa ghi lại.
  • ‘音’ với bộ ‘音’ trực tiếp biểu thị âm thanh, liên quan đến thính giác.
  • ‘机’ có bộ ‘木’, thường chỉ các thiết bị, máy móc làm từ gỗ hoặc có cấu trúc giống gỗ.

‘录音机’ có nghĩa là thiết bị ghi âm.

Từ ghép thông dụng

录音

/lùyīn/ - ghi âm

录用

/lùyòng/ - tuyển dụng

录取

/lùqǔ/ - trúng tuyển