XieHanzi Logo

录取

lù*qǔ
-nhận

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cái đầu)

12 nét

Bộ: (lại, một lần nữa)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '录' gồm có bộ '彐' (cái đầu) và chữ '氵' (nước) bên trái, gợi ý về việc ghi lại hay ghi nhận một thông tin nào đó.
  • Chữ '取' gồm có bộ '又' (lại) và phần thể hiện tay nắm, biểu hiện hành động lấy hoặc chiếm hữu.

Kết hợp lại, '录取' có nghĩa là ghi nhận hoặc chấp nhận ai đó vào một vị trí hoặc chương trình.

Từ ghép thông dụng

录取通知书

/lùqǔ tōngzhīshū/ - thư thông báo trúng tuyển

被录取

/bèi lùqǔ/ - được nhận vào

录取率

/lùqǔ lǜ/ - tỷ lệ trúng tuyển