录像
lù*xiàng
-quay videoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
录
Bộ: 金 (kim loại)
16 nét
像
Bộ: 亻 (người đứng)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '录' có bộ '金' chỉ kim loại, liên quan đến vật chất cứng hay ghi lại.
- Chữ '像' có bộ '亻' là người, liên quan đến hình ảnh của người hay vật.
→ Hai chữ kết hợp mang nghĩa 'ghi lại hình ảnh' hay 'video'.
Từ ghép thông dụng
录像带
/lùxiàngdài/ - băng video
录像机
/lùxiàngjī/ - máy quay video
录像片
/lùxiàngpiàn/ - đoạn phim video