当时
dāng*shí
-lúc đóThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
当
Bộ: 小 (nhỏ)
6 nét
时
Bộ: 日 (mặt trời)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '当' có bộ '小' (nhỏ) nghĩa là một cái gì đó phù hợp hoặc đang xảy ra.
- Chữ '时' có bộ '日' (mặt trời) chỉ thời gian hoặc thời điểm trong ngày.
→ Từ '当时' có nghĩa là vào lúc đó, chỉ thời điểm xảy ra sự việc.
Từ ghép thông dụng
当时
/dāngshí/ - lúc đó, thời điểm đó
当下
/dāngxià/ - ngay lập tức, lúc này
时刻
/shíkè/ - khoảnh khắc, thời khắc