当作
dàng*zuò
-coi nhưThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
当
Bộ: 田 (ruộng)
6 nét
作
Bộ: 亻 (người)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 当 gồm bộ '田' (ruộng) và một phần âm tương tự chữ 尚 (shàng), thể hiện ý nghĩa liên quan đến việc đứng giữa hoặc đảm nhận một vị trí.
- Chữ 作 gồm bộ '亻' (người) và chữ 乍 (zhà) thể hiện hành động hoặc việc làm của con người.
→ 当作 có nghĩa là coi như, xem như.
Từ ghép thông dụng
当作
/dàng zuò/ - coi như, xem như
当时
/dāng shí/ - lúc đó, thời điểm đó
作用
/zuò yòng/ - tác dụng, vai trò