XieHanzi Logo

wān
-uốn cong; cong; đường cong

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cung)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '弯' bao gồm bộ '弓' nghĩa là cung, chỉ hình dạng cong như cung tên.
  • Phần trên cùng là bộ '亦', trong chữ này không mang nghĩa cụ thể mà kết hợp với '弓' tạo thành ý nghĩa của sự cong.

Chữ '弯' có nghĩa là cong, uốn cong.

Từ ghép thông dụng

弯曲

/wānqū/ - uốn cong, ngoằn ngoèo

弯腰

/wānyāo/ - cúi lưng, cúi người

转弯

/zhuǎnwān/ - rẽ, ngoặt