引进
yǐn*jìn
-giới thiệuThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
引
Bộ: 弓 (cung)
4 nét
进
Bộ: 辶 (bước đi)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '引' có bộ '弓' chỉ ý nghĩa liên quan đến việc kéo hay dẫn dắt, kết hợp với phần còn lại để chỉ cách thức thực hiện.
- Chữ '进' có bộ '辶' chỉ sự chuyển động, đi lại, kết hợp với phần trên để chỉ sự tiến lên, tiến vào.
→ Cả cụm '引进' có nghĩa là dẫn dắt vào, đưa vào.
Từ ghép thông dụng
引进
/yǐn jìn/ - nhập khẩu, đưa vào
引导
/yǐn dǎo/ - hướng dẫn
进步
/jìn bù/ - tiến bộ