XieHanzi Logo

引导

yǐn*dǎo
-hướng dẫn

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cung tên)

4 nét

Bộ: (tấc)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘引’ gồm bộ '弓' nghĩa là cung tên, biểu thị sự kéo dài hoặc dẫn dắt giống như kéo dây cung.
  • ‘导’ bao gồm bộ '寸', kết hợp với phần còn lại của chữ biểu thị ý nghĩa chỉ dẫn, như một người dẫn đường.

‘引导’ có nghĩa là dẫn dắt, hướng dẫn ai đó đi theo một hướng nhất định.

Từ ghép thông dụng

引导

/yǐn dǎo/ - hướng dẫn

引起

/yǐn qǐ/ - gây ra, làm dấy lên

导游

/dǎo yóu/ - hướng dẫn viên du lịch