引
yǐn
-gây raThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
引
Bộ: 弓 (cung)
4 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 引 gồm có bộ 弓 (cung) và một nét phẩy (丿).
- Bộ 弓 (cung) gợi nhớ đến hình ảnh của cây cung, biểu thị sự kéo dãn hoặc kéo căng.
- Nét phẩy (丿) có thể tượng trưng cho sự chuyển động hay hành động kéo.
→ Chữ 引 có nghĩa là kéo hoặc dẫn dắt, thể hiện hành động kéo căng hay dẫn hướng.
Từ ghép thông dụng
引导
/yǐn dǎo/ - dẫn dắt, hướng dẫn
引用
/yǐn yòng/ - trích dẫn
引力
/yǐn lì/ - trọng lực, lực hút