XieHanzi Logo

弊病

bì*bìng
-nhược điểm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (hai tay)

15 nét

Bộ: (bệnh tật)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '弊' có bộ thủ '廾' chỉ hai tay, kết hợp với các thành phần khác biểu thị sự lừa dối, gian lận.
  • Chữ '病' có bộ thủ '疒', biểu thị sự liên quan đến bệnh tật, đau ốm.

Từ '弊病' có nghĩa là vấn đề hoặc khuyết điểm, thường liên quan đến sự lừa dối hoặc bệnh tật trong một hệ thống hay tổ chức.

Từ ghép thông dụng

弊端

/bì duān/ - khuyết điểm, điểm yếu

弊害

/bì hài/ - tác hại, ảnh hưởng xấu

腐弊

/fǔ bì/ - tham nhũng, hư hỏng