XieHanzi Logo

弄虚作假

nòng*xū zuò*jiǎ
-thực hành gian lận

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (hai tay)

7 nét

Bộ: (vằn)

11 nét

Bộ: (người)

7 nét

Bộ: (người)

11 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 弄: khi hai tay cầm nắm, có thể làm nhiều việc khác nhau
  • 虚: có vằn nhưng không thật, biểu thị sự trống rỗng
  • 作: có người đứng thực hiện hành động, thể hiện sự tạo ra
  • 假: người tạo ra điều không thật, giả mạo hoặc giả dối

弄虚作假: hành động tạo ra điều không thật, lừa gạt

Từ ghép thông dụng

搞弄

/gǎo nòng/ - làm trò

空虚

/kōng xū/ - trống rỗng

假装

/jiǎ zhuāng/ - giả vờ