XieHanzi Logo

开销

kāi*xiāo
-chi phí

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (hai tay)

4 nét

Bộ: (kim loại)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 开 gồm 廾 (hai tay) và một nét trên cùng, thể hiện hành động mở ra.
  • 销 có bộ 钅 (kim loại) và 肖 (mất đi), thể hiện việc làm cho kim loại biến mất, nghĩa là tiêu thụ hoặc tiêu tán.

开销 có nghĩa là chi tiêu, dùng để chỉ những khoản tiền bỏ ra trong quá trình hoạt động.

Từ ghép thông dụng

开水

/kāi shuǐ/ - nước sôi

开车

/kāi chē/ - lái xe

销售

/xiāo shòu/ - bán hàng